Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
4.Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhin
· TTHC liên quan
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Thanh Hóa |
| |||||||||
Mã thủ tục | BLĐ-TBVXH-THA-286112 |
| |||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Xã |
| |||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
| |||||||||
Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội |
| |||||||||
Trình tự thực hiện | - Bước 1: Đối tượng thay đổi nơi cư trú có văn bản kiến nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. - Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ và gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. - Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú mới thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng. |
| |||||||||
Cách thức thực hiện | - Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ (đơn đề nghị) qua đường bưu điện. |
| |||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
| |||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ Hồ sơ | ||||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | ||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||
Thời hạn giải quyết | - Thời hạn giải quyết tại nơi cư trú cũ: Không quy định; - Thời hạn giải quyết tại nơi cư trú mới: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | ||||||||||
Đối tượng thực hiện | Đối tượng thay đổi nơi cư trú. | ||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (nơi đang hưởng trợ cấp) | ||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||
Kết quả thực hiện | - Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ. - Quyết định thôi hưởng kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ. - Quyết định trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú mới. - Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú mới. | ||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | |||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không | ||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
- Danh mục thủ tục hành chính BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM (Tổng số: 5)(2019-11-04 16:18:27)
- Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã)(2019-11-04 16:16:20)
- Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em(2019-11-04 16:14:36)
- Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt(2019-11-04 16:11:07)
- Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.(2019-11-04 16:09:49)
- Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em(2019-11-04 16:08:39)
- Danh mục thủ tục hành chính quản lý cư trú cấp xã (Tổng số: 17)(2019-11-04 15:37:52)