Ý kiến thăm dò

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
225197

Thủ tục hành chính

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
·         CSDL Quốc gia về TTHC»

·         UBND tỉnh Thanh Hóa

·         »Bảo trợ xã hội

4.Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhin

 

·         TTHC liên quan

Cơ quan Công bố/Công khai

UBND tỉnh Thanh Hóa

 

Mã thủ tục

BLĐ-TBVXH-THA-286112

 

Cấp thực hiện

Cấp Xã

 

Loại TTHC

TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết

 

Lĩnh vực

Bảo trợ xã hội

 

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Đối tượng thay đổi nơi cư trú có văn bản kiến nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.

- Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ và gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.

- Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú mới thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng.

 

 

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ (đơn đề nghị) qua đường bưu điện. 

 

 

Thành phần hồ sơ

STT

Loại giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

1

Văn bản kiến nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng.

 

01

 

Số bộ hồ sơ

01 bộ Hồ sơ

Phí

Không có thông tin

   

Lệ phí

Không có thông tin

   

Mức giá

Không có thông tin

   

Thời hạn giải quyết

- Thời hạn giải quyết tại nơi cư trú cũ: Không quy định;

- Thời hạn giải quyết tại nơi cư trú mới: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ 

   

Đối tượng thực hiện

Đối tượng thay đổi nơi cư trú.

   

Cơ quan thực hiện

Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

   

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

   

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (nơi đang hưởng trợ cấp)

   

Cơ quan được ủy quyền

Không có thông tin

   

Cơ quan phối hợp

Không có thông tin

   

Kết quả thực hiện

- Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ. - Quyết định thôi hưởng kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ. - Quyết định trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú mới. - Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú mới.

   

Căn cứ pháp lý của TTHC

·         Nghị định 136/2013/NĐ-CP

·         Nghị định 140/2018/NĐ-CP

   

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

Không

 

   

Đánh giá tác động TTHC

Không có thông tin