Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
3. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
· Thông ti
· TTHC liên quan
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||
Mã thủ tục | BLĐ-TBVXH-THA-286110 |
| ||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Xã |
| ||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
| ||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội |
| ||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | - Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng bảo trợ xã hội làm hồ sơ theo quy định, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin kê khai trong tờ khai: - Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là công an cấp xã). - Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con. - Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV. - Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang thai. - Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật. - Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội (sau đây gọi chung là Hội đồng xét duyệt) thực hiện xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc, trừ những thông tin liên quan đến HIV của đối tượng. Khi hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt bổ sung biên bản họp kết luận của Hội đồng xét duyệt vào hồ sơ của đối tượng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp có khiếu nại, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được biên bản kết luận của Hội đồng xét duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 4: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) quyết định trợ cấp xã hội cho đối tượng. Trường hợp đối tượng không đủ điều kiện hưởng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng. Thời gian hưởng trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP kể từ thời điểm người đó đủ 80 tuổi. Thời gian hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của đối tượng khác kể từ tháng Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng. Thời gian điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng kể từ tháng ngay sau tháng Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định. |
| ||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. |
| ||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
| ||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ Hồ sơ |
| ||||||||||||||||||
Phí | Không có thông tin | |||||||||||||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | |||||||||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | |||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | - Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đối với trường hợp không có khiếu nại. - Trong thời hạn 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp có khiếu nại. | |||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan | |||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | |||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | - Quyết định trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Quyết định điều chỉnh trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hành tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | |||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | ||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không | |||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin | |||||||||||||||||||
- Danh mục thủ tục hành chính BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM (Tổng số: 5)(2019-11-04 16:18:27)
- Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã)(2019-11-04 16:16:20)
- Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em(2019-11-04 16:14:36)
- Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt(2019-11-04 16:11:07)
- Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.(2019-11-04 16:09:49)
- Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em(2019-11-04 16:08:39)
- Danh mục thủ tục hành chính quản lý cư trú cấp xã (Tổng số: 17)(2019-11-04 15:37:52)