Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
Danh mục thủ tục hành chính NGƯỜI CÓ CÔNG Tổng số: 21
Mã số | Tên | Cơ quan Công bố/Công khai | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
BLĐ-TBVXH-THA-286173 | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã · Sở Lao động Thương binh và Xã hội · Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | · Người có công | |
T-THA-288243-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288242-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288241-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288240-TT | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-288239-TT | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-288238-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288237-TT | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-288235-TT | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-288234-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288233-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288232-TT | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-288231-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288230-TT | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-288229-TT | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-288228-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288227-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288226-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công | |
T-THA-288225-TT | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-286992-TT | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
T-THA-286991-TT | UBND tỉnh Thanh Hóa | · Ủy ban nhân dân cấp xã | · Người có công |
- Danh mục thủ tục hành chính BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM (Tổng số: 5)(2019-11-04 16:18:27)
- Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã)(2019-11-04 16:16:20)
- Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em(2019-11-04 16:14:36)
- Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt(2019-11-04 16:11:07)
- Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.(2019-11-04 16:09:49)
- Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em(2019-11-04 16:08:39)
- Danh mục thủ tục hành chính quản lý cư trú cấp xã (Tổng số: 17)(2019-11-04 15:37:52)